Sưu tầm của Ðệ Nhị Thiên Xứng Phạm Văn Hoan
California, ngày 11 tháng 12 năm 1996
(trích trong Ðặc San Ðệ Nhị Thiên Xứng bộ mới số 17, trang 41-50)
Lời người sưu tầm
Sau 21 năm ... Biến cố đau thương 30/4/75,
các chiến hạm của Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa đã tản mác lưu lạc khắp nơi, người
sưu tầm cố gắng tìm tòi để cống hiến quý bạn những kình ngư thân yêu của chúng
ta đã một thời oanh liệt vùng vẫy và sát cánh với các chiến sĩ Hải Quân anh
dũng hiên ngang trên khắp sông rạch và bờ biển Việt Nam. Bài sưu tầm này nếu có
gì khiếm khuyết, ước mong quý bạn sẵn sàng thứ lỗi và bổ túc cho. Ða tạ.
Tàu |
Loại |
Tên Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa |
Tên và số Hải Quân Phi Luật Tân |
Trang Bị & Vận Tốc |
Chú Thích |
HQ 1 |
Khu Trục Hạm DER |
Trần Hưng Ðạo |
Rajahlakandula |
2 đại bác 76 ly, 6 ngư lôi đường kính 324
ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm Mk 15 Vận tốc 21 hải lý/giờ |
Hiện là soái hạm HQ Phi |
HQ 2 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Trần Quang Khải |
Diego Silang |
1 đại bác 127 ly, 1 hoặc 2 súng cối 81
ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm Hedgehog Vận tốc 18 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 3 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Trần Nhật Duật |
Dự trữ, không đổi tên và số |
... |
HQ Phi |
HQ 4 |
Khu Trục Hạm DER |
Trần Khánh Dư |
... |
Cộng Sản trang bị thêm hai hỏa tiễn SS N2 |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 5 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Trần Bình Trọng |
Francisco Dago Hoy |
Giống WHEC trên |
HQ Phi |
HQ 6 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Trần Quốc Toản |
Dự trữ, không đổi tên và số |
Giống WHEC trên |
HQ Phi |
HQ 15 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Phạm Ngũ Lão |
... |
Ðã cắt bỏ đại bác 127 ly trước mũi, thay
thế đại bác 37 ly đôi và gắn thêm 4 giàn phóng hỏa tiễn SS N2C |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 16 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Lý Thường Kiệt |
Andres Bonifacio |
Giống WHEC trên |
HQ Phi |
HQ 17 |
Tuần Dương Hạm WHEC |
Ngô Quyền |
Gregorio De Dilar |
Giống WHEC trên |
HQ Phi |
UM |
Tuần Dương Hạm WHEC 379 (Uni-Mark) |
Chuẩn bị bàn giao cho Hải Quân Việt Nam
Cộng Hòa nhưng không thành vì lý do chính trị |
... |
2 đại bác 40 ly thay vì 2 súng cối 81 ly
như 7 chiếc WHEC trước Vận tốc 18 hải lý/giờ |
... |
HQ 01 |
Hộ Tống Hạm PC |
Chi Lăng |
... |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm Vận tốc 19 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1961 |
HQ 02 |
Hộ Tống Hạm PC |
Ðống Ða |
... |
Giống như PC trên |
Phế thải năm 1961 |
HQ 03 |
Hộ Tống Hạm PC |
Vạn Kiếp |
... |
Giống như PC trên |
Phế thải năm 1965 |
HQ 04 |
Hộ Tống Hạm PC |
Tụy Ðộng |
... |
Giống như PC trên |
Phế thải năm 1971 |
HQ 05 |
Hộ Tống Hạm PC |
Tây Kết |
... |
Giống như PC trên |
Phế thải năm 1965 |
HQ 06 |
Hộ Tống Hạm PC |
Vân Ðồn |
... |
Giống như PC trên |
Phế thải năm 1974 |
HQ 07 |
Hộ Tống Hạm PCE |
Ðống Ða II |
Sultan Kudarart |
1 đại bác 76 ly, 2 đại bác 40 ly, 1 bộ
phận săn tàu ngầm |
HQ Phi |
HQ 08 |
Hộ Tống Hạm MSF |
Chi Lăng II |
Magat Salamat |
1 đại bác 76 ly, 2 đại bác 40 ly, 1 bộ
phận săn tàu ngầm loại Hedgehog, 4 đại bác 20 ly đôi Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 09 |
Hộ Tống Hạm MSF |
Kỳ Hòa |
... |
Giống như MSF trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 10 |
Hộ Tống Hạm MSF |
Nhật Tảo |
... |
Giống như MSF trên |
Ðã chìm ngày 20/1/1974 |
HQ 11 |
Hộ Tống Hạm MSF |
Chí Linh |
Datu Tupas |
Giống như MSF trên |
HQ Phi |
HQ 12 |
Hộ Tống Hạm PCE |
Ngọc Hồi |
Miguel Malvar |
Giống như MSF trên |
HQ Phi |
HQ 13 |
Hộ Tống Hạm MSF |
Hà Hồi |
... |
Giống như MSF trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 14 |
Hộ Tống Hạm PCER |
Vạn Kiếp II |
Datu Marikudo |
Giống như MSF trên |
HQ Phi |
HQ 111 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Hàm Tử |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1958 |
HQ 112 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Chương Dương |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1964 |
HQ 113 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Bạch Ðằng |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1963 |
HQ 114 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Hàm Tử II |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1974 |
HQ 115 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Chương Dương II |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1974 |
HQ 116 |
Trục Lôi Hạm MSC |
Bạch Ðằng II |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 12.5 hải lý/giờ |
Phế thải năm 1970 |
HQ 150 đến HQ 161 |
Trục Lôi Ðĩnh MLMS |
... |
... |
1 đại liên 50 ly, 1 đại liên 30 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 225 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Nguyễn Văn Trụ |
... |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
Ðã chìm năm 1970 |
HQ 226 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Lê Trọng Ðàm |
... |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
Ðã chìm năm 1970 |
HQ 227 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Lê Văn Bình |
... |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
Ðã chìm năm 1970 |
HQ 228 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Ðoàn Ngọc Tám |
La Union |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 229 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Lưu Phú Thọ |
Không đổi tên |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 230 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Nguyễn Ngọc Long |
... |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 231 |
Trợ Chiến Hạm LSSL |
Nguyễn Ðức Bồng |
Camarines Sur |
1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại
bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 327 |
Giang Pháo Hạm LSIL |
Long Ðao |
... |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly Vận tốc 14.4 hải lý/giờ |
Ðã chìm năm 1974 |
HQ 328 |
Giang Pháo Hạm LSIL |
Thần Tiên |
... |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly Vận tốc 14.4 hải lý/giờ |
Ðã chìm năm 1974 |
HQ 329 |
Giang Pháo Hạm LSIL |
Thiên Kích |
Sersogon |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly Vận tốc 14.4 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 330 |
Giang Pháo Hạm LSIL |
Lôi Công |
Camarines Norte |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly Vận tốc 14.4 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 331 |
Giang Pháo Hạm LSIL |
Tầm Sét |
Misamis Occidental |
1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại
bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly Vận tốc 14.4 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 400 |
Bệnh viện LSM-H |
Hát Giang |
Western Samar |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 401 |
Bệnh viện LSM-H |
Hàn Giang |
Dự trữ |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 402 |
Hải Vận Hạm LSM |
Lam Giang |
... |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
Ðã phá hủy ngoài khơi gần đảo Côn Sơn |
HQ 403 |
Hải Vận Hạm LSM |
Linh Giang |
... |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 404 |
Hải Vận Hạm LSM |
Hương Giang |
Batanes |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 405 |
Hải Vận Hạm LSM |
Tiền Giang |
... |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 406 |
Hải Vận Hạm LSM |
Hậu Giang |
... |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 451 |
Huấn Luyện Hạm AKL |
Quá Giang |
... |
Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 452 |
Tiếp Tế Ðĩnh MSSB |
Hạ Long |
... |
1 cần trục nhỏ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 453 |
Tiếp Tế Ðĩnh MSSB |
Long Hải |
... |
1 cần trục nhỏ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 460 |
Kiểm Báo (304) |
Ba Ðộng |
... |
Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ, hiện phế thải |
HQ 470 đến 475 |
Hỏa Vận Hạm YOG |
... |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 10 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ, hiện giao cho
công ty xăng dầu |
HQ 500 |
Dương Vận Hạm LST |
Cam Ranh |
Zamboange Del Sur |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 501 |
Dương Vận Hạm LST |
Ðà Nẵng |
... |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 502 |
Dương Vận Hạm LST |
Thị Nại |
Coto Bato Del Sur |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 503 |
Dương Vận Hạm LST |
Vũng Tàu |
... |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 504 |
Dương Vận Hạm LST |
Quy Nhơn |
... |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 505 |
Dương Vận Hạm LST |
Nha Trang |
Agusan Del Sur |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 533 đến HQ 549 |
Giang Vận Hạm LCU |
... |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 10 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 560 đến HQ 562 |
Trục Vớt YLLC |
... |
... |
2 đại bác 20 ly Vận tốc 8 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 600 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Phù Du |
... |
1 đại bác 40 ly, 2 đến 4 đại bác 20 ly Vận tốc 17 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 601 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Tiên Mơi |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 602 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Minh Hoa |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 603 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Kiến Vàng |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 604 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Keo Ngựa |
... |
Giống như PGM trên |
Ðã phá hủy |
HQ 605 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Kim Quy |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 606 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
May Rút |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 607 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Nam Du |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 608 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Hoa Lư |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 609 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Tô Yến |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 610 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Ðinh Hải |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 611 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Trường Sa |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 612 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Thái Bình |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 613 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Thi Tú |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 614 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Song Tú |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 615 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Tây Sa |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 616 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Hoàng Sa |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 617 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Phú Quý |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 618 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Hòn Trọc |
Basilan |
Giống như PGM trên |
HQ Phi |
HQ 619 |
Tuần Duyên Hạm PGM |
Thổ Châu |
... |
Giống như PGM trên |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 700 đến HQ 725 |
Tuần Duyên Ðĩnh WPB |
Lê Phú Quí |
... |
1 súng cối 81 ly, 2 đến 4 đại liên 50 ly,
1 đại bác 20 ly Vận tốc 16.8 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 800 |
Dương Vận Hạm LST |
Mỹ Tho |
Sierra Madre |
7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 801 |
Dương Vận Hạm LST |
Cần Thơ |
Apayao |
7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Phi |
HQ 802 |
Cơ Xưởng Hạm LST |
Vĩnh Long |
... |
7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20
ly Vận tốc 11 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 1200 đến HQ 1299 |
Giang Ðĩnh ATC |
100 chiếc |
... |
1 hoặc 2 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly,
nhiều đại liên 30 ly, 2 súng phóng lựu Vận tốc 8.5 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 1800 đến HQ 1821 |
Giang Soái Ðĩnh LCM6 (monitor) |
22 chiếc |
... |
1 súng cối 81 ly, 1 đại bác 40 ly, 1 đại
bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, 2 & 4 đại liên 30 ly, 2 súng phóng lựu Vận tốc 8 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 3800 đến HQ 3906 |
Duyên Tốc Ðĩnh PCF |
107 chiếc |
... |
1 súng cối 81 ly, 1 đại liên 50 ly đơn, 2
đại liên 50 ly đôi (nóc phòng lái) Vận tốc 28 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 5100 đến HQ 5183 |
Tuần Giang Ðĩnh ASPB |
84 chiếc |
... |
1 & 2 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50
ly, 2 đại liên 30 ly, nhiều súng phóng lựu Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 6100 đến HQ 6108 |
Giang Soái Ðĩnh CCB |
9 chiếc |
... |
3 đại bác 20 ly, 2 đại liên 30 ly, 2 súng
phóng lựu Vận tốc 8.5 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 7000 đến HQ 7028 |
Tuần Giang Ðĩnh RPC |
29 chiếc |
... |
2 đại liên 50 ly, 3 đại liên 30 ly Vận tốc 14 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 7500 đến HQ 7800 |
Giang Tốc Ðĩnh PBR |
293 chiếc |
... |
3 đại liên 50 ly (2 phía trước, 1 phía
sau) Vận tốc 25 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 9111, HQ 9113, HQ 9118 |
Tiếp Tế Nước YM |
3 chiếc |
... |
2 đại bác 20 ly, sức chứa 200000 gal. Vận tốc 7.5 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 9114, HQ 9115 |
Tạm Trú SPBS |
2 chiếc |
... |
... |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
HQ 9500, HQ 9501, HQ 9503, HQ 9511, HQ
9550, HQ 9551, HQ 9552 |
Tàu Kéo YTL, YTM, ATA |
12 chiếc |
... |
2 đại liên 50 ly Vận tốc 8 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
Giang Ðĩnh Trục Vớt CSB |
4 chiếc |
... |
4 đại liên 20 ly Vận tốc 6 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
Giang Soái Ðĩnh LCM6 |
14 chiếc |
... |
1 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, nhiều
đại liên 30 ly, 1 súng cối 81 ly Vận tốc 10 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
Tiểu Ðĩnh STCAN/FOM |
43 chiếc |
... |
1 đại liên 50 ly, 1 đại liên 30 ly, nhiều
súng cá nhân |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
Trục Lôi Ðĩnh MLMS, MSM, MSR |
24 chiếc |
... |
1 đại liên 30 ly, 1 đại liên 50 ly Vận tốc 12 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
Ghe YABUTA & FERRO CEMENT |
500 chiếc |
... |
2 đại liên 50 ly, 1 súng cối 60 ly Vận tốc 15 hải lý/giờ |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |
... |
LCM6 & LCM8 |
Không rõ số lượng |
... |
... |
HQ Việt Cộng chiếm giữ |